1.
Đăng ký cai nghiện ma túy tự
nguyện
Tên thủ tục
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự
nguyện
|
Tên tắt
|
1.010941.000.00.00.H14
|
Lĩnh vực
|
Lao động thương binh & xã hội
|
Cơ quan thực hiện
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
Cách thức thực hiện
|
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện
|
Tổ chức
|
|
|
Trình tự thực hiện
|
- Bước 1: Nộp hồ sơ - Người nghiện ma túy, người đại diện hợp pháp của người nghiện ma túy từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi nộp 01 bộ hồ sơ theo quy định tại Khoản 4 Điều 28 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP tại điểm tiếp nhận đăng ký cai nghiện của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú và xuất trình bản chính giấy tờ tùy thân để đối chiếu. - Đối với trường hợp người bị cơ quan có thẩm quyền xác định là nghiện ma túy thì trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả xác định nghiện ma túy của cơ quan có thẩm quyền, người nghiện ma túy từ đủ 12 tuổi trở lên (sau đây gọi tắt là người nghiện ma túy) phải đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện hoặc đăng ký điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người đó cư trú. Trường hợp, người không có nơi cư trú ổn định thì đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người đó có hành vi vi phạm pháp luật.
- Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ - Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp xã bố trí địa điểm, nhân sự tiếp nhận hồ sơ,
hướng dẫn việc đăng ký cai nghiện tự nguyện. - Địa điểm tiếp nhận đăng
ký cai nghiện tự nguyện phải có trang thiết bị cần thiết cho việc đón
tiếp, lưu hồ sơ đăng ký. - Người tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, đối chiếu
giấy tờ tùy thân và vào sổ đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện theo Mẫu
số 23 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP. Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ, người tiếp nhận hướng dẫn người đăng ký hoàn thiện, bổ sung hồ sơ
đăng ký cai nghiện tự nguyện.
- Bước
3: Tổ chức thẩm định, quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện/ không
quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện.
- -
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đăng ký cai nghiện
tự nguyện Công an cấp xã có trách nhiệm giúp Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cùng cấp thẩm định hồ sơ đăng ký cai nghiện, trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng
đồng. Trường hợp không quyết định cho cai nghiện ma túy tự nguyện tại
gia đình, cộng đồng phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Quyết
định cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, theo Mẫu số 24
Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP phải được gửi cho cá nhân, gia
đình người cai nghiện, các đơn vị cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tại
gia đình, cộng đồng và các tổ chức, cá nhân có liên quan để thực hiện.
|
Thời hạn giải quyết
|
Trực tiếp: 02 Ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trực
tuyến: 02 Ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Dịch
vụ bưu chính: 02 Ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phí
|
Không
|
Lệ Phí
|
Không
|
Thành phần hồ sơ
|
Tên
giấy tờ
|
Mẫu
đơn, tờ khai
|
Số
lượng
|
- Đăng ký cai
nghiện ma túy tự nguyện của người nghiện hoặc người đại diện hợp pháp theo
Mẫu số 22 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP;
|
Mau so 22.docx
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0
|
- Bản sao Phiếu
kết quả xác định tình trạng nghiện ma túy của cơ quan có thẩm quyền;
|
Mau so 24.docx
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1
|
- Bản phôtô một
trong các loại giấy tờ tùy thân: căn cước công dân hoặc chứng minh nhân
dân, hộ chiếu, giấy khai sinh (đối với người từ đủ 12 tuổi đến dưới 18
tuổi) của người nghiện ma túy.
|
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1
|
|
Số lượng bộ hồ sơ
|
01 bộ
|
Yêu cầu - điều kiện
|
Không
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật
Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14 Số: 73/2021/QH14
- QUY
ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT PHÒNG, CHỐNG MA TÚY, LUẬT XỬ LÝ VI
PHẠM HÀNH CHÍNH VỀ CAI NGHIỆN MA TÚY VÀ QUẢN LÝ SAU CAI NGHIỆN MA TÚY Số: 116/2021/NĐ-CP
|
Biểu mẫu đính kèm
|
File
mẫu:
- - Bản sao Phiếu kết quả xác định tình trạng nghiện ma túy
của cơ quan có thẩm quyền; Tải về
- - Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện của người nghiện hoặc
người đại diện hợp pháp theo Mẫu số 22 Phụ lục II Nghị định số
116/2021/NĐ-CP; Tải về
|
Kết quả thực hiện
|
- Quyết
định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về việc cai nghiện ma túy tự
nguyện tại gia đình, cộng đồng.
|
Mẫu số 24. Quyết định cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ …………1…………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /QĐ-UBND
|
………2………, ngày … tháng … năm ……
|
QUYẾT ĐỊNH
Cai nghiện ma túy tự nguyện
tại gia đình, cộng đồng
CHỦ TỊCH UBND ……………1……………
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21
tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng,
chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau
cai nghiện ma túy;
Theo đề nghị của Trưởng Công an xã, phường
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cai nghiện ma túy tự
nguyện tại gia đình, cộng đồng đối với:
1. Ông (bà) ………………………3……………………… Giới
tính ………………
Ngày, tháng, năm sinh:
………………………………………………………….
- Số CCCD/CMND/Hộ chiếu: ……………………… ngày cấp
………………… nơi cấp ……………………………………………………..
- Nơi cư trú: ………………………………………………………………………..
2. Thời gian cai nghiện: từ ngày ……/……/………… đến
ngày ……/……/……
Điều 2. Giao cho: ………………4………………………………
và gia đình ông (bà): ………………5……………… phối hợp hỗ trợ, quản lý ông
(bà): ………………2………… thực hiện cai nghiện ma túy tự nguyện theo đăng
ký.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày …… tháng …… năm ……
Ông/bà có tên tại Điều 1, cơ quan, tổ chức,
cá nhân được giao tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT Ủy ban nhân dân.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
_____________________
1 Tên Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
2 Địa danh
3 Ghi rõ họ, tên người cai nghiện tự nguyện
4 Ghi rõ họ, tên, đơn vị người được giao
quản lý.
5 Ghi rõ họ, tên đại diện gia đình
Mẫu số 22. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ …………1…………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………2………, ngày … tháng … năm ……
|
ĐĂNG KÝ CAI NGHIỆN MA TÚY TỰ
NGUYỆN
Kính gửi: UBND ……………………1……………………
1. Thông tin người đăng ký:
- Họ và tên (viết in hoa):
………………………………………………………….
- Ngày, tháng, năm sinh:
……………………………………………………………
- Số CCCD/CMND/Hộ chiếu: ……………………… ngày cấp
……………………… nơi cấp …
………………………………………………………………………………………
- Nơi cư trú: ……………………………………………………………………..
- Số điện thoại:
…………………………………………………………………………………….
- Quan hệ với người tự nguyện cai nghiện:
…………………………3…………
2. Thông tin người cai nghiện ma túy tự nguyện:
- Họ và tên (viết in hoa):
……………………………………………………………
- Ngày, tháng, năm sinh:
…………………………………………………………
- Số CCCD/CMND/Hộ chiếu: ……………………… ngày cấp
……………………… nơi cấp …
…………………………………………………………………………………….
- Nơi cư trú:
………………………………………………………………………………………..
- Điện thoại liên hệ: ……………………………………………………………………………….
3. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện với
các nội dung sau:
3.1. Địa điểm cai nghiện dự kiến (lựa
chọn và đánh dấu X vào hình thức đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện phù hợp):
a) Tự nguyện cai nghiện tại gia đình, cộng đồng
□
(Dự kiến kế hoạch cai nghiện theo điểm 3.3)
b) Tự nguyện cai nghiện tại cơ sở cai nghiện
□
Ghi rõ tên cơ sở cai nghiện:
………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
3.2. Thời gian cai nghiện ma túy tự nguyện dự
kiến: ………4………
tháng.
3.3. Dự kiến kế hoạch cai nghiện tự nguyện5:
TT
|
Nội dung
|
Địa điểm thực hiện
|
1
|
Xây dựng kế hoạch cai nghiện.
|
□ Tại gia đình, cộng đồng (Ghi rõ địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm, bản):……………………………………………………………………
□ Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện: (ghi rõ tên, địa chỉ)……………………………………………………………………...
|
2
|
Điều trị cắt cơn, giải độc, điều trị các rối loạn tâm thần.
|
□ Tại gia đình, cộng đồng (Ghi rõ địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm, bản):……………………………………………………………………
□ Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện: (ghi rõ tên, địa chỉ)……………………………………………………………………...
|
3
|
Phục hồi hành vi, nhân cách.
|
□ Tại gia đình, cộng đồng (Ghi rõ địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm, bản):……………………………………………………………………
□ Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện: (ghi rõ tên, địa chỉ)……………………………………………………………………...
|
4
|
Học nghề, dự kiến kế hoạch hòa nhập
|
□ Tại gia đình, cộng đồng (Ghi rõ địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm, bản):……………………………………………………………………
□ Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện: (ghi rõ tên, địa chỉ)……………………………………………………………………...
|
4. Cam kết của người cai nghiện ma túy:
- Thực hiện đúng quy trình, thời gian cai
nghiện theo đăng ký.
- Tuân thủ quy định quản lý của UBND cấp xã,
hướng dẫn của đơn vị cung cấp dịch vụ cai nghiện trong quá trình thực hiện kế
hoạch cai nghiện ma túy của cá nhân (nếu sử dụng dịch vụ cai nghiện).
- Không sử dụng ma túy dưới bất kỳ hình thức
nào.
5. Cam kết của đại diện gia đình hoặc người đại
diện theo pháp luật:
- Quản lý, hỗ trợ, động viên người cai nghiện
ma túy thực hiện kế hoạch cai nghiện theo đăng ký; không để người cai nghiện sử
dụng ma túy dưới bất kỳ hình thức nào.
- Tạo điều kiện vật chất, tinh thần để người
cai nghiện ma túy phục hồi sức khỏe, tâm lý; thực hiện các biện pháp hỗ trợ,
can thiệp, bảo vệ phù hợp theo quy định của pháp luật về bảo vệ trẻ em tham gia
học tập (đối với người dưới 18 tuổi), học nghề, tạo việc làm, sinh kế giúp người
cai nghiện hòa nhập cộng đồng, xã hội./.
NGƯỜI ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
ĐẠI DIỆN GIA ĐÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA
CÁN BỘ TIẾP NHẬN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
_____________________
1 Tên
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
2 Địa
danh
3 Ghi
rõ là bố, mẹ, vợ, chồng hoặc con ruột
4 Thời gian đăng ký tối
thiểu là 06 tháng
5 Trường hợp đăng ký cai nghiện tại cơ sở
cai nghiện thì không phải điền điểm 3.3 này.
2. Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia
đình
Tên thủ tục
|
Thủ tục Quyết định quản lý
cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Tên tắt
|
1.000132.000.00.00.H14
|
Lĩnh vực
|
Lao động thương binh & xã hội
|
Cơ quan thực hiện
|
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Cách thức thực hiện
|
|
Đối tượng thực hiện
|
Tổ chức
|
|
|
Trình tự thực hiện
|
- Bước 1: Người nghiện ma túy hoặc
gia đình, người giám hộ của người nghiện ma túy chưa thành niên có trách
nhiệm đăng ký tự nguyện cai nghiện tại gia đình với Ủy ban nhân dân cấp
xã nơi cư trú. Tổ công tác giúp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp
nhận hồ sơ đăng ký tự nguyện cai nghiện tại gia đình.
- Bước 2: Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký tự nguyện cai nghiện
tại gia đình, Tổ công tác có trách nhiệm thẩm tra hồ sơ và làm văn bản
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định quản lý cai nghiện tự
nguyện tại gia đình.
|
Thời hạn giải quyết
|
- Trực
tiếp: 2.5
Ngày làm việc
Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Ủy ban nhân dân cấp xã. 2,5 ngày làm việc.
|
Phí
|
Không
|
Lệ Phí
|
Không
|
Thành phần hồ sơ
|
Tên
giấy tờ
|
Mẫu
đơn, tờ khai
|
Số
lượng
|
Đơn đăng ký tự
nguyện cai nghiện tại gia đình của bản thân hoặc gia đình, người giám hộ
của người nghiện ma túy. Nội dung đơn phải bao gồm các nội dung: tình trạng
nghiện ma túy; các hình thức cai nghiện ma túy đã tham gia; tình trạng sức
khỏe; cam kết tự nguyện cai nghiện ma túy tại gia đình. - Bản sơ yếu lý
lịch của người nghiện ma túy.
|
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0
|
Kế hoạch cai
nghiện cá nhân của người nghiện ma túy.
|
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0
|
|
Số lượng bộ hồ sơ
|
01 bộ
|
Yêu cầu - điều kiện
|
Người nghiện ma túy
đang cư trú tại cộng đồng tự giác khai báo và tự nguyện đăng ký cai nghiện
tại gia đình.
|
Căn cứ pháp lý
|
- NGHỊ
ĐỊNH Quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma
túy tại cộng đồng Số: 94/2010/NĐ-CP
|
Biểu mẫu đính kèm
|
|
Kết quả thực hiện
|
- Quyết
định quản lý cai nghiện tự nguyện tại gia đình
|